45,000 ₫
Nhóm thuốc: điều trị viêm, loét dạ dày tá tràng
-Dạng bào chế: viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột Đóng gói: hộp 3 vỉ x10 viên -Nơi sản xuất: Việt Nam -Công ty sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam |
Thành phần | Hàm lượng |
Omeprazol | 20mg (dưới dạng vi hạt omeprazol 8.5%) |
Thành phần vi hạt | Omeprazol, manitol, natri lauryl sulfat, dinatri hydrogen orthophosphat, calci carbonat, sucrose, povidon K30, hypromellose 5 cps, methacrylic acid co-polymer dispersion, talc, diethyl phthalat, polysorbat 80, titan dioxyd, natri hydroxyd. |
Công dụng:
Dudencer có thành phần chính là Omeprazole, thuộc nhóm thuốc kháng axit, chống trào ngược và chống loét.
Thuốc Dudencer được sử dụng trong các trường hợp sau:
-Điều trị và dự phòng tái phát loét dạ dày và tá tràng;
-Điều trị dài hạn bệnh lý tăng tiết acid dạ dày trong hội chứng zollinger-ellison
-Giảm triệu chứng khó tiêu do axit.
-Điều trị hội chứng trào ngược dạ dày thực quản.
-Điều trị loét đường tiêu hóa và dạ dày do thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
-Phòng ngừa hít phải axit trong suốt quá trình gây mê thông thường.
Cách dùng:
Dudencer được sử dụng bằng đường uống. Thuốc nên được uống nguyên viên và không nên nghiền hay nhai. Người lớn: – Giảm chứng khó tiêu do acid: 10 hoặc 20mg/ngày trong 2 – 4 tuần. – Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD): + Liều thông thường: 20mg x 1 lần/ngày trong 4 tuần, thêm 4 – 8 tuần nếu chưa khỏi bệnh hoàn toàn. Trong trường hợp viêm thực quản dai dẳng, có thể dùng liều 40mg/ngày. + Liều duy trì sau khi khỏi viêm thực quản là 20mg x 1 lần/ngày và đối với chứng trào ngược acid là 10mg/ngày. – Loét đường tiêu hóa: + Liều đơn: 20mg/ngày, hoặc 40mg/ngày trong trường hợp bệnh nặng. Tiếp tục điều trị trong 4 tuần đối với loét tá tràng và 8 tuần đối với loét dạ dày. Liều duy trì: 10 – 20mg x 1 lần/ngày. + Để diệt Helicobacter pylori trong loét đường tiêu hóa: Omeprazol có thể được phối hợp với các thuốc kháng sinh khác trong liệu pháp đôi hay ba thuốc. Liệu pháp đôi: Omeprazol 20mg x 2 lần/ngày trong 2 tuần. Liệu pháp ba: Omeprazol 20mg x 2 lần/ngày trong 1 tuần. – Loét do thuốc kháng viêm không steroid: 20mg/ngày, liều 20mg/ngày cũng được dùng để phòng ngừa ở những bệnh nhân có tiền sử bị thương tổn dạ dày tá tràng cần phải tiếp tục điều trị bằng thuốc kháng viêm không steroid. – Hội chứng Zollinger – Ellison: 60mg x 1 lần/ngày, điều chỉnh khi cần thiết. Phần lớn bệnh nhân được kiểm soát hiệu quả ở liều từ 20 – 120mg/ngày, nhưng có thể dùng liều lên đến 120mg x 3 lần/ngày. Liều dùng mỗi ngày trên 80mg nên chia làm 2 lần. – Phòng ngừa sự hít phải acid trong suốt quá trình gây mê thông thường: liều 40mg vào buổi tối trước khi phẫu thuật và thêm 40mg 2 – 6 giờ trước khi tiến hành. – Bệnh nhân suy chức năng thận: không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy chức năng thận. – Bệnh nhân suy chức năng gan: 10 – 20mg/ngày. – Người cao tuổi (> 65 tuổi): không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi. – Trẻ em: kinh nghiệm điều trị omeprazol ở trẻ em còn hạn chế. Chống chỉ định Omeprazol chống chỉ định ở những bệnh nhân quá mẫn cảm với thuốc, esomeprazol, hoặc các dẫn xuất benzimidazol khác (như lansoprazol, pantoprazol, rabeprazol) hay bất cứ thành phần nào trong công thức. Tác dụng không mong muốn Thường gặp – Toàn thân: nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt. – Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, chướng bụng. Ít gặp – Thần kinh: mất ngủ, lú lẫn, chóng mặt, mệt mỏi. – Da: nổi mày đay, ngứa, nổi ban. – Gan: tăng transaminase (có hồi phục). Hiếm gặp – Toàn thân: đổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt và sốc phản vệ. – Huyết học: giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn bộ các tế bào máu, mất bạch cầu hạt. – Thần kinh: lú lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giác ở người bệnh cao tuổi và đặc biệt là ở người bệnh nặng, rối loạn thính giác. – Nội tiết: vú to ở đàn ông. – Tiêu hóa: viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng. – Gan: viêm gan vàng da hoặc không vàng da, bệnh não ở người suy gan. – Hô hấp: co thắt phế quản. – Cơ – xương: đau khớp, đau cơ. – Niệu – dục: viêm thận kẽ. BẢO QUẢN: Trong bao bì kín, để nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C. |
Ship hàng tận nhà trên toàn quốc
Ds,Bác sỹ tư vấn miễn phí liên hệ hotline: 0367860555
Đăng ký để nhận thông tin cập nhật về sự kiện, sản phẩm và sức khỏe
© 4632 QNA/ Giấy phép số: 1666/GPP ngày 03/04/2019
Designed by Thương gia Việt – Tạp chí Thương gia & Thị trường – Cty Cp Dược Mỹ Phẩm Và Trang Thiết Bị Y Tế QnA – Đc: Trụ Sở Hà Nội 68 đường Nguyễn Chí Thanh phường Láng Thượng quận Đống Đa tp Hà Nội / QNA PHARMA COSMETICS AND MEDICAL EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY
Reviews
There are no reviews yet.