145,000 ₫
Thành phần | Hàm Lượng | ||
Cefpodoxime | 200mg | ||
Tá dược: vừa đủ 1 viên Pharmatose DLC- 21, hydroxyl propyl cellulose, natri lauryl sulphat, primellose, talc, magnesi stearat, colloidal sillicon dioxid, opadry blue, propylen glycol |
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên:
+ Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phổi- viêm phế quản, viêm phế quản cấp và mạn.
+ Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục .
+ Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
+ Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
+ Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe răng.
Điều trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm phế quản thể nhẹ và vừa ở trẻ 5 tháng đến 12 tuổi5mg/kg( tối đa 200mg)Ngày 1 lần
Đối tượng sử dụng | Cách dùng | Liều dùng |
Điều trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm phế quản thể nhẹ và vừa ở trẻ 5 tháng đến 12 tuổi | 5mg/kg( tối đa 200mg) | Ngày 1 lần |
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn khác: Trẻ từ 15 ngày đến 6 tháng | 8mg/kg/ngày | chia 2 lần |
Trẻ từ 6 tháng đến 2 tuổi: | 40mg/ lần/ngày | chia 2 lần |
Trẻ từ 3 tuổi đến 8 tuổi: | 80mg/lần/ ngày | chia 2 lần |
trên 9 tuổi: | 100mg/ lần/ ngày | chia 2 lần |
Người lớn: Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng cấp tính, đợt cấp của viêm phế quản mãn tính | 200mg/ lần | Ngày 2 lần/ngày x 14 ngày |
Nhiễm trùng da và cấu trúc da: | 400mg/ lần | Ngày 2 lần/ ngày x 7- 14 ngày |
Viêm họng hoặc viêm amidan, nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng: | 100mg/ lần | Ngày 2 lần/ ngày |
Cách dùng:
Uống viên thuốc với một cốc nước không nên nghiền nhỏ viên thuốc. Cefpodoxime nên được chỉ định cùng với thức ăn
Chống chỉ định:
Bệnh nhân quá mẫn với các kháng sinh nhóm cephalosporin. Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với nhóm betalactam
Tác dụng không mong muốn:
Tiêu hóa: Hội chứng viêm kết tràng có giả mạc xảy ra trong hoặc sau khi dùng kháng sinh, buồn nôn và nôn ít khi được báo cáo, tiêu chảy xảy ra khoảng trên 1% bệnh nhân. Tim mạch: đau ngực, hạ huyết áp. Da: nhiễm nấm da, bong da. Nội tiết: kinh nguyệt bất thường. Sinh dục: ngứa. Đường tiêu hóa: đầy hơi, giảm tiết dịch, nhiễm candida. Mẫn cảm: sốc phản vệ. Chuyển hóa: ăn không ngon. Hô hấp: ho, chảy máu cam. Hệ thần kinh trung ương: hoa mắt chóng mặt, mệt mỏi, lo âu, mất ngủ, ác mộng
Phụ nữ có thai, cho con bú.
Chưa có các nghiên cứu đầy đủ và có đối chứng ở phụ nữ có thai, nên chỉ dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết. bài tiết vào sữa mẹ, vì khả năng gây nguy hiểm cho trẻ bú mẹ nên phải dừng cho bú khi dùng thuốc hoặc dừng thuốc.
Ship hàng tận nhà trên toàn quốc
Ds,Bác sỹ tư vấn miễn phí liên hệ hotline: 0367860555
Đăng ký để nhận thông tin cập nhật về sự kiện, sản phẩm và sức khỏe
© 4632 QNA/ Giấy phép số: 1666/GPP ngày 03/04/2019
Designed by Thương gia Việt – Tạp chí Thương gia & Thị trường – Cty Cp Dược Mỹ Phẩm Và Trang Thiết Bị Y Tế QnA – Đc: Trụ Sở Hà Nội 68 đường Nguyễn Chí Thanh phường Láng Thượng quận Đống Đa tp Hà Nội / QNA PHARMA COSMETICS AND MEDICAL EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY
Reviews
There are no reviews yet.