Đối tượng sử dụng |
Cách dùng |
Liều dùng |
Người lớn |
150-450mg/ lần x 6-8 giờ một lần |
tối đa 6 viên/ngày |
Nhiễm ký sinh trùng babesia |
Uống 2 viên/lần |
3 lần/ngày |
Vết thương do động vật căn |
Uống 1 viên/ lần |
4 lần/ ngày |
Viêm miệng hầu: |
Uống 1 viên/ lần |
Cách 6 giờ/ lần |
Dự phòng viêm màng trong tim |
Uống 2 viên trước khi làm thủ thuật 30-60 phút |
|
Dự phòng nhiễm khuẩn huyết ở người bệnh thay khớp gối phải trải qua phẫu thuật răng |
Uống 2 viên trước khi làm phẫu thuật 1 giờ |
|
Cách dùng:
Uống thuốc trực tiếp với nước, nên uống sau bữa ăn để thuốc có tác dụng tốt nhất
Chống chỉ định:
Người mẫn cảm với Clindamycin ,lincomycin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc
Tác dụng không mong muốn:
Tiêu hóa:Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng
Da: Mày đay, hội chứng Stevens-Johnson, phát ban
Sinh dục: Viêm âm đạo
Thận: Chức năng thận bất thường
Toàn thân: Sốc phản vệ
Da: Viêm da đỏ, tróc da
Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, viêm thực quản
Gan: Vàng da, chức năng gan bất thường
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tính hồi phục được
Phụ nữ có thai, cho con bú.
Chỉ khi thật cần thiết, dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ
Clindamycin bài tiết vào sữa mẹ vì vậy nên tránh cho con bú trong thời gian điều trị thuốc
Reviews
There are no reviews yet.